Characters remaining: 500/500
Translation

loại trừ

Academic
Friendly

Từ "loại trừ" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho cái đó không còn tồn tại hoặc không được tính đến trong một trường hợp nào đó. Chúng ta có thể hiểu từ này qua hai nghĩa chính:

Các biến thể của từ "loại trừ":
  • Loại: Nghĩa là phân loại hoặc phân chia.
  • Trừ: Nghĩa là loại bỏ hoặc khử đi.
Từ đồng nghĩa:
  • Loại bỏ: Nghĩa tương tự với loại trừ, thường được dùng trong ngữ cảnh làm mất đi cái đó.
    • dụ: Chúng ta cần loại bỏ những thói quen xấu.
  • Gạt bỏ: Nghĩa là không xem xét, không để ý đến.
    • dụ: Anh ấy đã gạt bỏ ý kiến trái chiều khi ra quyết định.
Từ gần giống:
  • Đào thải: Thường được sử dụng trong ngữ cảnh loại bỏ những người không đủ tiêu chuẩn trong công việc.
    • dụ: Công ty đã phải đào thải một số nhân viên hiệu suất làm việc kém.
  • Xóa bỏ: Nghĩa là làm cho không còn tồn tại, thường được dùng trong các ngữ cảnh như xóa bỏ luật lệ, quy định.
    • dụ: Chính phủ đã quyết định xóa bỏ các quy định không cần thiết.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh khoa học hoặc nghiên cứu, "loại trừ" có thể được dùng để nói về việc loại bỏ các yếu tố gây nhiễu trong thí nghiệm.
    • dụ: Để đảm bảo kết quả chính xác, chúng ta cần loại trừ các yếu tố bên ngoài có thể ảnh hưởng đến thí nghiệm.
  1. đg. 1 Làm cho mất đi, hết đi cái xấu, cái đối lập. Loại trừ chiến tranh khỏi đời sống của loài người. 2 Gạt riêng ra, không kể đến. Không loại trừ khả năng xấu có thể xảy ra.

Comments and discussion on the word "loại trừ"